
Uy tín
CHẤT LƯỢNG

Báo giá
CHI TIẾT

Liên hệ
TƯ VẤN
Báo giá xây nhà trọn gói luôn là mối quan tâm hàng đầu của các gia chủ khi bắt đầu kế hoạch xây nhà. Việc nắm rõ giá xây nhà trọn gói 2025 giúp bạn dự trù ngân sách hợp lý, tối ưu chi phí và tránh những phát sinh không mong muốn trong quá trình thi công.
Chi phí xây nhà trọn gói phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng như: diện tích lô đất, tổng diện tích xây dựng, hồ sơ pháp lý và yêu cầu về vật tư hoàn thiện. Mỗi yếu tố đều ảnh hưởng trực tiếp đến đơn giá xây nhà trọn gói, vì vậy việc tìm một đơn vị tư vấn chuyên nghiệp sẽ giúp bạn có được báo giá thi công nhà trọn gói minh bạch, chi tiết và sát thực tế.
Tại Phục Hưng Incons, chúng tôi mang đến giải pháp xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay với 4 gói dịch vụ rõ ràng, phù hợp cho từng nhu cầu:
Gói tiêu chuẩn – đáp ứng nhu cầu cơ bản, tối ưu chi phí, phù hợp gia đình trẻ.
Gói khá – nâng cấp vật tư, đảm bảo thẩm mỹ và độ bền cao hơn.
Gói chất lượng cao – thi công chuẩn kỹ thuật, thích hợp cho gia chủ yêu cầu cao về chất lượng.
Gói cao cấp – sử dụng vật liệu và giải pháp hoàn thiện cao cấp, tạo nên không gian sống sang trọng, đẳng cấp.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực thi công và thiết kế nhà ở, Phục Hưng Incons luôn cam kết đưa ra báo giá xây nhà trọn gói minh bạch, nhiều mức giá linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn gói dịch vụ phù hợp ngân sách và mong muốn của mình.
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI MỚI NHẤT 2025 | |||||
STT | VẬT LIỆU THÔ | Gói phổ thông | Gói khá | Gói cao cấp | |
5.5 – 6,2 triệu đồng/m2 | 6,3-6,9 triệu đồng/m2 | 7-9triệu đồng m2 | |||
1 | Thép xây dựng | Hòa Phát hoặc Việt Úc | |||
2 | Xi măng đổ bê tông | Bút Sơn, Bỉm Sơn | |||
3 | Xi măng xây trát tường | PCB 30.. | |||
4 | Bê tông | Bê tông tươi thương phẩm (Hoàng tuấn, việt nhật , tân thành) | |||
5 | Cát bê tông | Cát hạt lớn | |||
6 | Cát xây tường | Cát hạt lớn | Cát vàng hạt lớn 280.000 đồng/m3 | Cát hạt lớn | |
7 | Cát trát tường | Cát sạch | |||
8 | Đá 1×2, 4×6 | Đá xanh | |||
9 | Gạch đinh 4cm x 8cm x 18cm | Gạch đặc, gạch nhà máy Cầu Đuống, Đông Anh | |||
10 | Gạch ống 8cm x 8cm x 18cm | Gạch lỗ , gạch nhà máy Cầu Đuống, Đông Anh | |||
11 | Dây cáp điện chiếu sáng | Trần Phú | |||
12 | Dây cáp TV | ||||
13 | Dây cáp mạng | ||||
14 | Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino | |||
15 | Đường ống nước nóng âm tường | Vesbo | |||
16 | Đường ống nước cấp, nước thoát âm tường | Tiền phong | |||
17 | Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng và WC | Vật liệu chống thấm chuyên dụng AC02 và sikaroof membrain | |||
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN | |||||
STT | SƠN NƯỚC VÀ SƠN DẦU | ||||
1 | Sơn nước nội thất | Maxilite | Dulux | Jotun | |
2 | Sơn nước ngoại thất | Jotun | Dulux | Jotun | |
3 | Sơn lót mặt tiền | Maxilite | Dulux | Jotun | |
4 | Matit | Việt Mỹ | Jotun | Jotun | |
5 | Sơn dầu, sơn chống xì | Expo | Jotun | Jotun | |
STT | THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||
1 | Thiết bị công tắc, ổ cắm điện | Sino | Sino | Panasonic | |
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và nhà bếp | Đèn TQ | |||
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn TQ | |||
4 | Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000 đồng | Đơn giá: 1.250.000 đồng/bộ | |
5 | Đèn ban công | Đơn giá: 160.000 đồng | Đơn giá: 380.000 đồng | Đơn giá: 850.000 đồng/bộ | |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá: 180.000 đồng | Đơn giá: 380.000 đồng | Đơn giá: 550.000 đồng | |
7 | Đèn ngủ | 0 | Đơn giá: 480.000 đồng | Đơn giá: 1.000.000 đồng | |
STT | THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||
1 | Bồn cầu vệ sinh | INAX đơn giá: 1.800.000 đồng/bộ | INAX – TOTO đơn giá: 3.200.000 đồng/bộ | INAX – TOTO đơn giá: 4.500.000 đồng/bộ | |
2 | Labo rửa mặt | INAX đơn giá: 650.000 đồng/bộ | INAX – TOTO đơn giá: 900.000 đồng/bộ | INAX – TOTO đơn giá 2.200.000 đồng/bộ | |
3 | Phụ kiện Labo | Giá: 750.000 đồng/bộ | Giá: 1.100.000 đồng/bộ | Giá: 2.500.000 đồng/bộ | |
4 | Vòi rửa Labo | INAX đơn giá 750.000 đồng | INAX đơn giá: 1.350.000 đồng/bộ | INOX đơn giá 2.200.000 đồng/bộ | |
5 | Vòi sen tắm | INAX đơn giá 950.000 đồng | INAX đơn giá: 1.350.000 đồng/bộ | INOX đơn giá 2.650.000 đồng/bộ | |
6 | Vòi sịt vệ sinh | INAX đơn giá 150.000 đồng | INAX đơn giá: 250.000 đồng/bộ | INAX đơn giá: 350.000 đồng/bộ | |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đơn giá: 190.000 đồng/bộ | Đơn giá: 290.000 đồng/bộ | Đơn giá: 350.000 đồng/bộ | |
8 | Phụ kiện 7 món nhà vệ sinh | INOX . Đơn giá: 750.000 đồng | INOX. Đơn giá: 1.200.000 đồng | INOX. Đơn giá: 2.000.000 đồng | |
9 | Máy bơm nước | Panasonic đơn giá 1.250.000 đồng/cái | |||
10 | Bồn nước | Tân Á, 1000L | Sơn Hà, 1500L | ||
STT | BẾP | ||||
1 | Tủ bếp gỗ trên | MDF | HDF | Căm xe | |
2 | Tủ bếp gỗ dưới | Cánh tủ MDF | Cánh tủ HDF | Cánh tủ căm xe | |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá hoa cương đen Ba Gian | Đá hoa cương Đen Huế | Đá hoa cương Kim Sa hoặc tương đương | |
4 | Chậu rửa trên bàn bếp | INOX Đơn giá 1.150.000 đồng/bộ | Đơn giá: 1.450.000 đồng/bộ | Đơn giá: 3.800.000 đồng/bộ | |
5 | Vòi rửa chén nóng lạnh | INAX Đơn giá: 750.000 đồng/bộ | INAX Đơn giá: 1.200.000 đồng/bộ | INAX – TOTO Đơn giá 2.800.000 đồng/bộ | |
STT | CẦU THANG | ||||
1 | Đá cầu thang | Đá hoa cương đen Ba Gian | Đá hoa cương Đen Huế | Giá 1.400.000 đồng/m2 | |
2 | Tay vịn cầu | Căm xe 8 x 8cm 400.000 đồng/md | |||
3 | Trụ để ba cầu thang 1 cái | Trụ gỗ Sồi Gía 1.300.000 đồng/cái | Trụ căm xe Gía 1.800.000 đồng/cái | Trụ Lim Nam Phi Gía 2.800.000 đồng/cái | |
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000 đồng/md | Kính cường lực. Trụ INOX | ||
5 | Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 2cm A, 13cm x 13cm. (Tấm lấy sáng polycarbonate) | Khung bảo vệ sắt hộp 4cm x 2cm A, 13cm x 13cm. (Kính cường lực 8mm). | ||
STT | GẠCH ỐP LÁT | ||||
1 | Gạch lát nền nhà | 175.000 đồng/m2 | 220.000 đồng/m2 | 300.000 đồng/m2 | |
2 | Gạch lát nền phòng WC và ban công | 135.000 đồng/m2 | 135.000 đồng/m2 | 200.000 đồng/m2 | |
3 | Gạch ốp tường WC | 160.000 đồng/m2 | 190.000 đồng/m2 | 220.000 đồng/m2 | |
4 | Gạch len tường | Gạch cắt cùng lại gạch nền cao 12>14cm | |||
STT | CỬA VÀ KHUNG BẢO VỆ | ||||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao giá 1.200.000 đồng/m2 | Sắt hộp khung bao giá 1.400.000 đồng/m2 | Giá 1.700.000 đồng/m2 | |
2 | Cửa chính tầng trệt 1 bộ | Sắt hộp khung bao 40mm x 80mm kính 8mm | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | Cửa nhựa nhôm xingfa kính cường lực 8mm | |
3 | Cửa đi ban công | ||||
4 | Cửa sổ | ||||
5 | Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12 | Sắt hộp 2cm x 2cm chia ô 12cm x 12 | ||
6 | Cửa phòng ngủ | MDF Thái Lan | MDF | MDF An Cường | |
7 | Cửa WC | Nhóm kính hệ 750 | Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm | MDF An Cường | |
8 | Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoay | Đơn giá 140.000 đồng/bộ | Đơn giá 270.000 đồng/bộ | Đơn giá 320.000 đồng/bộ | |
9 | Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạt | Đơn giá 380.000 đồng/bộ | Đơn giá 520.000 đồng/bộ | Đơn giá 1.150.000 đồng/bộ | |
STT | TRẦN THẠCH CAO | ||||
1 | Trần thạch cao trang trí | Khung Hà Nội | Khung Vĩnh Tường | ||
Note: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. để nhận báo giá xây nhà trọn gói chi tiết theo yêu cầu vui lòng liên hệ hotline |
Công ty cổ phần Phục Hưng Incons